Tài liệu ôn thi kế toán kiểm toán – Tin học

  • Người chia sẻ :
  • Số trang : 181 trang
  • Lượt xem : 5
  • Lượt tải : 500
  • Tất cả luận văn được sưu tầm từ nhiều nguồn, chúng tôi không chịu trách nhiệm bản quyền nếu bạn sử dụng vào mục đích thương mại

NHẬP MÃ XÁC NHẬN ĐỂ TẢI LUẬN VĂN NÀY

Nếu bạn thấy thông báo hết nhiệm vụ vui lòng tải lại trang

Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu ôn thi kế toán kiểm toán – Tin học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD LUẬN VĂN ở trên

MỤC LỤC Phần I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN1 1.1. Khái niệm về hệ điều hành1 1.2. Máy tính và Nguyên lý hoạt động của máy tính1 1.2.1. Khái niệm về máy tính1 1.2.2. Các thành phần cơ bản của máy tính:1 1.3. Khái niệm về chương trình ứng dụng3 Phần II. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP VÀ CÁC TIỆN ÍCH CƠ BẢN4 2.1. Khái niệm về Hệ điều hành Windows XP4 2.2. Các thao tác cơ bản trong Windows XP4 2.2.1. Khởi động Windows XP4 2.2.2. Các biểu tượng trên màn hình4 2.2.3. Cửa sổ chương trình:5 2.2.4. Quản lý chương trình và dữ liệu bằng Windows Explorer6 2.2.5. Quản lý đĩa với My Computer11 2.2.6. Quản lý máy tính với Control Panel13 Phần III. MẠNG MÁY TÍNH và INTERNET17 3.1. Mạng máy tính17 3.1.1. Khái niệm17 3.1.2. Tác dụng của việc nối mạng17 3.2. Mạng Internet17 3.2.1. Khái niệm:17 3.2.2. Lợi ích khi khai thác Internet18 3.2.3. Các dịch vụ thông tin trên Internet18 3.2.4. Cách tìm kiếm thông tin trên Internet:21 3.2.5. Một số thao tác khác22 Phần IV. SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MICROSOFT WORD23 4.1. Giới thiệu23 4.2. Giao diện của Word23 4.3. Nhập và điều chỉnh văn bản24 4.3.1. Nguyên tắc gõ văn bản:24 4.3.2. Dịch chuyển con trỏ bàn phím25 4.3.3. Đánh dấu một khối văn bản25 4.3.4. Sửa và xoá26 4.3.5. Chuyển chữ hoa, chữ thường26 4.3.6. Chèn các ký tự đặc biệt26 4.3.7. Chèn các công thức toán học27 4.3.8. Tìm kiếm và thay thế28 4.3.9. Chức năng tự sửa lỗi Autocorrect29 4.3.10. Chức năng nhập văn bản tự động Autotext29 4.4. Định dạng văn bản30 4.4.1 .Định dạng ký tự30 4.4.2. Định dạng đoạn văn bản:32 4.4.3. Bullets và Numbering35 4.4.4. Định dạng mẫu Style36 4.4.5. Thiết lập Tab Stop38 4.5. Các thao tác với với bảng (Table)39 4.5.1. Tạo bảng:39 4.5.2. Sắp xếp và đánh số cho các ô42 4.5.3. Các chức năng đặc biệt43 4.6. Thiết lập trang in46 4.6.1. Đặt lề:46 4.6.2. Chọn hướng in47 4.6.3. Dàn trang47 4.6.4. Chọn kích thước giấy in48 4.6.5. Thiết lập Header và Footer:49 4.7. In ấn51 4.7.1. Xem một tài liệu trước khi in (print Preview)51 4.7.2. Thực hiện in51 4.8. Một số chức năng nâng cao53 4.8.1. Chèn dữ liệu từ một file khác:53 4.8.2. Template53 4.8.3. Trộn văn bản (Mail Merge)55 4.8.4. Tạo Danh sách57 4.8.5. Tạo và in phong bì, nhãn dán58 4.8.6. Chèn ghi chú, chú thích59 4.8.7. So sánh hoặc trộn tài liệu61 4.8.8. Tạo mục lục:61 4.8.9. Vẽ biểu đồ62 4.8.10. Bảo mật văn bản:63 4.8.11. Tự động phục hồi tài liệu:64 4.8.12. Chèn ảnh và tạo Auto Shape64 a. Chèn ảnh64 b. Tạo một AutoShape65 Phần V. MicroSoft EXCEL XP69 5.1. Làm việc với bảng tính69 5.1.1. Cửa sổ bảng tính69 5.1.2. Tạo một cửa sổ bảng tính mới69 5.1.3.Thêm mới, xóa, bật và đặt tên cho bảng tính69 a. Thêm mới một bảng tính69 b. Xóa một bảng tính69 c. Bật và đặt tên cho bảng tính69 5.1.4. Một số tính chất của bảng tính70 5.1.5. Lưu và đặt tên cho cửa sổ bảng tính70 5.2 Soạn thảo trong bảng tính70 5.2.1. Chọn ô trong bảng tính70 a. Chọn một Cell70 b. Chọn một khối các Cell70 c. Chọn các khối không liền nhau :71 5.2.2. Các bước cơ bản trong soạn thảo71 a. Bắt đầu soạn thảo cho Cell đầu tiên71 b.Nhập dữ liệu vào từ bàn phím71 c. Chỉnh sửa nội dung của Cell71 d. Xóa nội dung trong Cell71 e. Thay đổi nội dung Cell71 5.2.3. Sao chép và di chuyển dữ liệu72 a. Sao chép dữ liệu72 c. Điền nội dung:73 d. Thay đổi trật tự các vùng73 5.2.4. Chèn ký tự đặc biệt vào bảng tính74 5.3. Kiểu dữ liệu trong Excel75 5.3.1. Kiểu chuỗi75 5.3.2. Kiểu số học75 5.3.3. Kiểu ngày tháng, thời gian75 a. Chọn cách thể hiện ngày tháng75 b. Chọn cách thể hiện giờ76 c. Một số dạng thể hiện76 5.3.4. Kiểu dữ liệu Formula76 5.3.5. Mảng trong Excel76 5.4. Tính toán trong bảng tính77 5.4.1. Các phép toán đối với từng loại dữ liệu77 a. Với dữ liệu chuỗi77 b. Với dữ liệu số học77 5.4.2. Công thức trong Excel78 5.4.3 Địa chỉ ô79 a. Địa chỉ tương đối79 b. Địa chỉ tuyệt đối79 c. Địa chỉ hỗn hợp79 5.4.4. Gắn tên cho ô hay khối ô80 5.5. Định dạng bảng tính80 5.5.1. Thao tác với cột80 a. Điều chỉnh bằng chuột80 b. Điều chỉnh bằng lệnh80 c. Tự động điều chỉnh chiều rộng cột80 d. Chèn, xoá cột81 5.5.2. Thao tác với dòng82 a. Điều chỉnh chiều cao dòng bằng tay82 b. Tự động điều chỉnh chiều rộng cột82 c. Thêm, xoá dòng.82 5.5.3.Làm ẩn các dòng và các cột84 a. Làm ẩn các dòng84 b. Làm ẩn các cột.84 5.5.4. Hiển thị các dòng và cột bị ẩn84 a. Hiển thị các dòng84 b. Hiển thị các cột84 5.5.5. Tạo khung cho bảng tính84 5.5.6. Tô màu nền cho bảng tính85 5.5.7. Chia cửa sổ86 a. Chia cửa sổ86 b. Bỏ đường chia86 c. Tạo chế độ Freeze87 d. Bỏ chế độ Freeze87 5.6. Quản lý cửa sổ bảng tính87 5.6.1. Giấu cửa sổ bảng tính87 a. Giấu cửa sổ bảng tính87 b. Dấu bảng tính88 5.6.2. Sao chép hoặc di chuyển bảng tính88 5.7. Làm việc với dữ liệu88 5.7.1. Định dạng Font chữ88 5.7.2. Điều chỉnh Font90 5.7.3. Định dạng các loại dữ liệu90 5.7.4. Sử dụng Tab Alignment93 5.7.5. Tìm kiếm và thay thế dữ liệu95 a. Di chuyển nhanh đến một ô hay vùng95 b. Tìm kiếm dữ liệu.96 c. Tìm và thay thế dữ liệu97 5.7.6. Sao chép định dạng văn bản98 5.7.7. Tạo chú thích98 5.7.8. Công cụ Formatting99 5.8. Bảo mật và che giấu dữ liệu99 5.8.1. Chọn tính năng bảo mật và che giấu dữ liệu99 5.8.2. Thiết lập và bỏ chế độ bảo mật100 a. Tạo chế độ bảo mật100 b. Bỏ chế độ bảo mật101 5.9. Một số tiện ích khác của chương trình101 5.9.1. Kiểm tra lỗi chính tả101 5.9.2. Sử dụng tính năng Autocorrect Options102 5.10. Cơ sở dữ liệu (CSDL)103 5.10.1. Khái niệm103 5.10.2. Thao tác với các bản ghi103 5.10.3. Sắp xếp các bản ghi104 5.10.4. Lọc các bản ghi105 a. Lọc tự động bằng AutoFilter:106 b. Lọc cao cấp bằng Advanced Filter107 5.10.5. Sử dụng chức năng Sobtotals để tính tổng109 a. Tạo tổng chính và tổng con:109 b. Xóa tổng chính và tổng con110 5.10.6. Tính năng Pivot Table và PivotChart Report111 a. Tạo Pivot Table111 b. Chỉnh sửa Pivot Table113 5.11. Các hàm thông dụng trong Excel113 5.11.1. Một số khái niệm cơ bản về hàm113 5.11.2.Các nhóm hàm trong Excel.113 5.11.3. Cấu trúc chung của hàm114 5.11.4. Thay đổi dấu phân cách giữa các đối số114 5.11.5. Bật hộp thoại chứa các hàm trong Excel115 5.11.6. Hiển thị tất cả các công thức trong bảng tính117 a.Hiện các công thức được sử dụng trong bảng tinh.117 b.Hiển thị các đường chỉ dẫn117 c.Bỏ các đường dẫn117 5.11.7. Những thông báo lỗi thường gặp trong Excel117 5.11.8 Các hàm trong Excel117 a. Nhóm hàm tài chính117 b. Nhóm hàm ngày tháng123 c. Nhóm hàm về toán học125 d. Nhóm hàm thống kê126 e. Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu127 f. Nhóm hàm cơ sở dữ liệu129 g. Nhóm hàm xử lý chuỗi130 h. Nhóm hàm điều kiện132 5.11.9. Làm việc với biểu đồ133 a. Tạo biểu đồ bằng lệnh133 b. Tạo nhanh biểu đồ bằng phím F11137 c. Định dạng biểu đồ138 d. Điều chỉnh kích thước các thành phần138 e. Định dạng tiêu đề của biểu đồ138 f. Định dạng dữ liệu trên các trục139 g. Định dạng dữ liệu trên các cột của biểu thức140 h. Định dạng các cột của biểu đồ141 i. Định dạng bảng chú thích143 j. Định dạng các đường gióng trong biểu đồ143 k. Định dạng nền ngoài của biểu đồ144 l. Định dạng nền trong của biểu đồ145 m. Bỏ bớt hay thêm dữ liệu biểu đồ146 n. Thêm một số chi tiết vào biểu đồ147 o. Xoá biểu đồ147 5.11.10. Làm việc với hình ảnh147 5.12. In ấn trong Excel151 5.12.1. Thiết lập trang in151 a. Định dạng trang giấy để in151 b. Căn lề giấy cho trang in152 c. In các tiêu đề đầu và cuối trang153 d. Chọn bảng tính trước khi in155 5.12.2. In bảng tính155 a. In bảng tính ra giấy155 b. Thiết lập các thông số cho máy in157 Phần VI. CÂU HỎI, BÀI TẬP VẬN DỤNG159