Kiểm tra ngữ pháp tiếng Nhật N2, N3

  • Người chia sẻ : vtlong
  • Số trang : 20 trang
  • Lượt xem : 6
  • Lượt tải : 500
  • Tất cả luận văn được sưu tầm từ nhiều nguồn, chúng tôi không chịu trách nhiệm bản quyền nếu bạn sử dụng vào mục đích thương mại

NHẬP MÃ XÁC NHẬN ĐỂ TẢI LUẬN VĂN NÀY

Nếu bạn thấy thông báo hết nhiệm vụ vui lòng tải lại trang

Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiểm tra ngữ pháp tiếng Nhật N2, N3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD LUẬN VĂN ở trên

意味: In the end; finally; on top of all that; to make matters worse.
Sau khi đã ~, rốt cuộc .
接続: [動-た形;名-の]+あげく
例文: さんさん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
Sau khi đã đi lạc tới lui, cuối cùng tôi quyết định không đi học cao học nữa.
~あまり
意味: Do ~ so much as to ~ Do ~[làm gì] quá nhiều mà .
接続: [動-辞書形 / た形;な形-な;名-の]+あまり
例文: 子どもの将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。
Do quá lo lắng cho tương lai con cái mà tôi lỡ nói những lời quá khắc nghiệt.