Đề tài Ngân hàng các cấu trúc tiếng anh thông dụng
- Người chia sẻ :
- Số trang : 54 trang
- Lượt xem : 17
- Lượt tải : 500
- Tất cả luận văn được sưu tầm từ nhiều nguồn, chúng tôi không chịu trách nhiệm bản quyền nếu bạn sử dụng vào mục đích thương mại
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Ngân hàng các cấu trúc tiếng anh thông dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD LUẬN VĂN ở trên
TO BE To be a bad fit: Không vừa To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ To be a believer in sth: Người tin việc gì To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng To be a bit groggy about the legs, to feel groggy [‘grɔgi] Đi không vững, đi chập chững {chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ.)} To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào To be a connoisseur of antiques: [æn’ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni’sə:]:người thành thạo} To be a cup too low: Chán nản, nản lòng To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì To be a dead ringer for sb: (Lóng) Giống như đúc To be a demon for work: Làm việc hăng hái To be a dog in the manger: Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến) To be a drug on the market: (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường To be a favourite of sb; to be sb’s favourite: Được người nào yêu mến To be a fiasco [fi’æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] Thất bại to To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lưu loát To be a foe to sth: Nghịch với điều gì To be a frequent caller at sb’s house: Năng tới lui nhà người nào To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman’s life: Sống nhờ huê lợi hằng năm