Từ điển Kỹ thuật may Việt – Anh
- Người chia sẻ :
- Số trang : 33 trang
- Lượt xem : 7
- Lượt tải : 500
- Tất cả luận văn được sưu tầm từ nhiều nguồn, chúng tôi không chịu trách nhiệm bản quyền nếu bạn sử dụng vào mục đích thương mại
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Từ điển Kỹ thuật may Việt – Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD LUẬN VĂN ở trên
áo bludông: blouse jacket áo công sở: business shirt áo có lót 1 phần: coat with partial lining áo có lót toàn bộ: coat with full lining áo cổ chữ T: T-shirt, áo có cổ hình chữ T áo che ngực phụ nữ, áo lót nữ, áo ngực nữ: blousing bodice áo che tuyết trong mùa đông: anorak áo chống đạn: ballproof vest áo choàng đi ngủ của phụ nữ: bedgown áo choàng bãi biển, quần áo bãi biển: beach frock áo choàng lông chồn: stranded mink coat áo choàng mặc sau khi tắm: bath robe áo choàng, áo khoác, lớp phủ: coat áo comple: suit áo Comple dành cho nữ giới: ladies suit áo dài khoác goài của thầy tu, quân nhân: casock áo gi lê có cốt, áo giáp che thân: armoured vest áo gilê không có phần lưng: backless vest áo không cổ, áo cổ viền: coat without collar áo khoác: (danh từ) Overcoat áo khoác bãi biển: beach grow áo khoác có tay ngắn: balmacaan áo khoác kiểu quân nhân: battle dress jacket áo khoác may bằng lông lạc đà: camoca áo khoác ngoài, áo blu, áo ngắn mặc ngoài nữ: blouse áo khoác, áo choàng: cloak áo lót nữ: body briefer áo lót phụ nữ: chemise áo màu sặc sỡ: blazer áo mưa có nỉ len: barret
