Đề tài Từ điển môi trường
- Người chia sẻ :
- Số trang : 217 trang
- Lượt xem : 9
- Lượt tải : 500
- Tất cả luận văn được sưu tầm từ nhiều nguồn, chúng tôi không chịu trách nhiệm bản quyền nếu bạn sử dụng vào mục đích thương mại
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Từ điển môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD LUẬN VĂN ở trên
A Abatement: Reducing the degree or intensity of, or eliminating, pollution. Sựloại giảm: Việc làm giảm mức ñộ, cường ñộhoặc loại trừsựô nhiễm. Abatement Debris: Waste from remediation activities. Mảnh vụn loại giảm: Chất thải từcác hoạt ñộng trịliệu. Absorbed Dose: In exposure assessment, the amount of a substance that penetrates an exposed organism’s absorption barriers (e.g.,, skin, lung tissue, gastrointestinal tract) through physical or biological processes. The term is synonymous with internal dose. Liều hấp thụ: Trong ñánh giá phơi nhiễm, là lượng chất thâm nhập vào các rào cản hấp thụ của cơthể(nhưda, mô phổi, ñường ruột) bởi các quá trình sinh lý. Thuật ngữnày ñồng nghĩa với liều bên trong. Absorption Barrier: Any of the exchange sites of the body that permit uptake of various substances at different rates (e.g., skin, lung tissue, and gastrointestinal-tract wall). Rào cản hấp thụ: Bất cứvịtrí trao ñổi chất nào của cơthểcho phép hấp thụcác chất khác nhau ởnhững tỉlệkhác nhau (nhưda, phổi, thành ruột). Absorption: The uptake of water, other fluids, or dissolved chemicals by a cell or an organism (as tree roots absorb dissolved nutrients in soil.) Sựhấp thụ: Sựhấp thụnước, các loại chất lỏng khác, hóa chất hòa tan của một tếbào hay một cơquan (nhưrễcây hấp thụcác dưỡng chất hòa tan trong ñất).
