Quyết định ban hành quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Người chia sẻ :
- Số trang : 137 trang
- Lượt xem : 5
- Lượt tải : 500
- Tất cả luận văn được sưu tầm từ nhiều nguồn, chúng tôi không chịu trách nhiệm bản quyền nếu bạn sử dụng vào mục đích thương mại
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quyết định ban hành quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD LUẬN VĂN ở trên
Quy trình này quy định trìnhtự,nội dung tiến hành điều tra,lập quy hoạchsửdụng đất,kế hoạchsửdụng đấtkỳ đầucủa cảnước. 2. Việc điều tra,lập quy hoạchsửdụng đất,kế hoạchsửdụng đấtkỳ đầu củacảnước phải tuân thủ các nguyêntắc,căncứ,nội dungvề quy hoạch,kế hoạchsửdụng đất được quy định trong Luật Đất đainăm 2003, Nghị địnhsố 181/2004/NĐ- CP ngày 29/10/2004của Chính phủvề thi hành Luật Đất đai, Thôngtưsố 30/2004/TT- BTNMT ngày 01/11/2004củaBộ Tài nguyên và Môi trườngvề việchướngdẫnlập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,kế hoạchsử dụng đất. 3. Đốitượng điều tralập quy hoạchsửdụng đất,kế hoạchsửdụng đấtkỳ đầucủacảnước là toànbộ diện tíchtự nhiêncủa cảnước. 4. Chỉ tiêu các loại đất theomục đíchsửdụng trongkỳkế hoạchsửdụng đất,kế hoạchsửdụng đấtkỳ đầucủa cảnước được quy định như sau: 4.1. Đất nông nghiệp 4.1.1. Đấtsản xuất nông nghiệp; 4.1.1.1. Đất trồngcây hàngnăm(đấtchuyên trồng lúa, đất trồngcây hàng nămcònlại); 4.1.1.2. Đất trồngcây lâunăm. 4.1.2. Đất lâm nghiệp; 4.1.2.1. Đấtrừngsản xuất(đất córừngtự nhiênsản xuất, đất córừng trồngsản xuất, đất khoanh nuôi phục hồirừngsản xuất, đất trồngrừngsản xuất), 4.1.2.2. Đấtrừng phònghộ(đất córừngtự nhiên phònghộ, đất córừng trồng phònghộ, đất khoanh nuôi phụchồirừng phònghộ, đất trồngrừng phòng hộ), 4.1.2.3. Đấtrừng đặcdụng(đất córừngtự nhiên đặcdụng, đất córừng 7 trồng đặcdụng, đất khoanh nuôi phụchồirừng đặcdụng, đất trồngrừng đặc dụng). 4.1.3. Đất nuôi trồng thuỷsản; 4.1.4. Đất làm muối; 4.1.5. Đất nông nghiệp khác. 4.1.6. Đất phi nông nghiệp. 4.2.1. Đất ở; 4.2.1.1. Đất ởtại đô thị, 4.2.1.2. Đất ởtại nông thôn, 4.2.2. Đất chuyên dùng; 4.2.2.1. Đất trụsởcơ quan, công trình, sự nghiệp, 4.2.2.2. Đất quốc phòng, an ninh, 4.2.2.3. Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp(đất khu công nghiệp, đấtcơsởsản xuất kinh doanh, đất cho hoạt động khoángsản, đấtsản xuấtvật liệu xâydựng, gốmsứ). 4.2.2.4. Đất cómục đích côngcộng (giao thông, đất thủylợi, đất để chuyểndẫn năng lượng truyền thông, đấtcơsởvăn hoá, đấtcơsở ytế, đấtcơsở giáodục- đàotạo, đấtcơsở thểdục – thể thao, đất chợ, đất có di tích danh lam thắngcảnh, đất bãi thảixử lý chất thải).
